Đặc điểm sản phẩm sơn lót kháng kiềm ngoại thất cao cấp
Độ bám dính cao, khả năng kháng kiềm cao, kháng muối cao
Chỉ tiêu kỹ thuật
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Mức yêu cầu
QCVN 16: 2014/BXD |
Kết quả | Phương pháp thử |
1 | Độ mịn | μm | ≤ 30 | Đạt | TCVN 2091:2008 |
2 | Độ nhớt | Cp
|
≥ 17450 | Đạt | Nhớt kế Brookfield
(Tốc độ 4, trục số 4) |
3 | Khả năng kháng kiềm
Màng sơn không bị phồng rộp sau khi ngâm dung dịch NaOH 2.5% |
Giờ | ≥ 48 | Đạt | TCVN 8653 – 3:2012 |
Thành phần cấu tạo
- Keo Styrene Acrylic Copolymer 47 – 51%
- Nước và hỗn hợp khác 49 – 53%
Điều kiện thi công
Tường phải được xử lý trước khi sơn, tất cả bề mặt được sơn phải sạch và khô, độ ẩm của bề mặt dưới 16% theo máy đo độ ẩm Protimeter hay bề mặt tường khô từ 21 – 28 ngày trong điều kiện bình thường. Tường không bám bụi, dầu mỡ, phải loại bỏ lớp sơn cũ bị bong. Nếu bề mặt sơn bị rêu mốc, phải tiêu diệt hết rêu mốc, khuấy đều trước khi sơn và đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng.
Bảo quản
- Đậy kín nắp, để nơi khô ráo, thoáng mát
- Kết hợp với thông gió tốt
- Cách xa nguồn nhiệt và thiết bị phát lửa